Puly căng đai thời gian VKM16220 cho Volvo Honda

Puly căng đai thời gian VKM16220 cho Volvo Honda

VKM 16220 là bộ căng đai thời gian được thiết kế cho các ứng dụng ô tô Volvo, cụ thể là đai thời gian hoặc hệ thống đai serpentine. Được làm từ vật liệu cao cấp, nó có tuổi thọ cao, giảm nhu cầu thay thế thường xuyên. Thiết kế và vật liệu tiên tiến giúp giảm thiểu tiếng ồn khi vận hành, tạo ra môi trường động cơ yên tĩnh hơn.

Số OE:
30638278, 30677134, 30731774, 31316658
31316999, 31339542, 8658339

Ứng dụng
Volvo, Honda

MOQ:
200 chiếc


  • :
  • Chi tiết sản phẩm

    Thẻ sản phẩm

    Ròng rọc căng đai thời gian VKM 16220 Mô tả

    VKM 16220 là bộ căng đai thời gian được thiết kế cho các ứng dụng ô tô Volvo, cụ thể là đai thời gian hoặc hệ thống đai serpentine. Được làm từ vật liệu cao cấp, nó có tuổi thọ cao, giảm nhu cầu thay thế thường xuyên. Thiết kế và vật liệu tiên tiến giúp giảm thiểu tiếng ồn khi vận hành, tạo ra môi trường động cơ yên tĩnh hơn. 

    Puly căng VKM16220 được trang bị ổ trục kín chất lượng cao để đảm bảo hoạt động trơn tru và đáng tin cậy, giảm ma sát và mài mòn. Các ổ trục thường được bôi trơn trong suốt vòng đời, không cần bảo trì bổ sung, tiết kiệm chi phí nhân công và chi phí sửa chữa. 

    VKM16220 có khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn, có thể chịu được nhiệt độ cao và điều kiện khắc nghiệt trong khoang động cơ của xe, đảm bảo hiệu suất nhất quán và ổn định trong nhiều môi trường vận hành khác nhau. 

    Để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm tốt nhất, kiểm soát quy trình thống kê (SPC) được sử dụng để giám sát quy trình sản xuất nhằm đảm bảo tính nhất quán và chất lượng. Ngoài ra, thử nghiệm tiếng ồn được thực hiện để đảm bảo rằng ổ trục căng VKM 16220 hoạt động ở mức tiếng ồn tối ưu và không tạo ra bất kỳ rung động không cần thiết nào. 

    Vòng bi căng đai VKM 16220 được thiết kế để lắp đặt và vận hành dễ dàng, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng ô tô. Cho dù bạn đang thay thế bộ căng đai bị mòn hay chỉ đơn giản là nâng cấp động cơ, vòng bi căng đai VKM 16220 là giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả. Cung cấp đầy đủ các sản phẩm cho ngành công nghiệp hậu mãi.

    Thông số ròng rọc căng VKM 16220

    vkm16220

    Số mục

    VKM16220

    Khoan

    8,2mm

    Ròng rọc OD (D)

    59mm

    Chiều rộng ròng rọc (W)

    32mm

    Bình luận

    -

    Tham khảo chi phí mẫu ròng rọc căng, chúng tôi sẽ gửi lại cho bạn khi chúng tôi bắt đầu giao dịch kinh doanh. Hoặc nếu bạn đồng ý đặt hàng dùng thử ngay bây giờ, chúng tôi có thể gửi mẫu miễn phí.

    Danh sách sản phẩm vòng bi ròng rọc và căng

    TP chuyên phát triển và sản xuất các loại Máy căng đai động cơ ô tô, Puli dẫn hướng và Máy căng đai, v.v. Sản phẩm được ứng dụng cho các loại xe hạng nhẹ, hạng trung và hạng nặng, và đã được bán sang Châu Âu, Trung Đông, Nam Mỹ, Châu Á - Thái Bình Dương và các khu vực khác.

    Hiện nay, chúng tôi có hơn 500 mặt hàng có thể đáp ứng và vượt quá nhu cầu đa dạng của khách hàng, chỉ cần bạn có số OEM hoặc mẫu hoặc bản vẽ, v.v., chúng tôi có thể cung cấp đúng sản phẩm và dịch vụ tuyệt vời cho bạn.

    Danh sách dưới đây là một phần trong số các sản phẩm bán chạy của chúng tôi, nếu bạn cần thêm thông tin về sản phẩm, vui lòng liên hệliên hệ với chúng tôi.

    Số OEM

    Số SKF

    Ứng dụng

    058109244

    VKM 21004

    AUDI

    033309243G

    VKM 11130

    AUDI

    036109243E

    VKM 11120

    AUDI

    036109244D

    VKM 21120

    AUDI

    038109244B

    VKM 21130

    AUDI

    038109244E

    VKM 21131

    AUDI

    06B109243B

    VKM 11018

    AUDI

    60813592

    VKM 12174

    ALFA ROMEO

    11281435594

    VKM 38226

    Xe BMW

    11281702013

    VKM 38211

    Xe BMW

    11281704718

    VKM 38204

    Xe BMW

    11281736724

    VKM 38201

    Xe BMW

    11281742013

    VKM 38203

    Xe BMW

    11287524267

    VKM 38236

    Xe BMW

    532047510

    VKM 38237

    Xe BMW

    533001510

    VKM 38202

    Xe BMW

    533001610

    VKM 38221

    Xe BMW

    534005010

    VKM 38302

    Xe BMW

    534010410

    VKM 38231

    Xe BMW

    082910

    VKM 16200

    CITROÉN

    082912

    VKM 13200

    CITROÉN

    082917

    VKM 12200

    CITROÉN

    082930

    VKM 13202

    CITROÉN

    082954

    VKM 13100

    CITROÉN

    082988

    VKM 13140

    CITROÉN

    082990

    VKM 13253

    CITROÉN

    083037

    VKM 23120

    CITROÉN

    7553564

    VKM 12151

    FIAT

    7553565

    VKM 22151

    FIAT

    46403679

    VKM 12201

    FIAT

    9062001770

    VKMCV 51003

    MERCEDES ATEGO

    4572001470

    VKMCV 51008

    MERCEDES KINH TẾ

    9062001270

    VKMCV 51006

    MERCEDES TRAVEGO

    2712060019

    VKM 38073

    MERCEDES

    1032000870

    VKM 38045

    MERCEDES-BENZ

    1042000870

    VKM 38100

    MERCEDES-BENZ

    2722000270

    VKM 38077

    MERCEDES-BENZ

    112270

    VKM 38026

    MERCEDES MULTI-V

    532002710

    VKM 36013

    RENAULT

    7700107150

    VKM 26020

    RENAULT

    7700108117

    VKM 16020

    RENAULT

    7700273277

    VKM 16001

    RENAULT

    7700736085

    VKM 16000

    RENAULT

    7700736419

    VKM 16112

    RENAULT

    7700858358

    VKM 36007

    RENAULT

    7700872531

    VKM 16501

    RENAULT

    8200061345

    VKM 16550

    RENAULT

    8200102941

    VKM 16102

    RENAULT

    8200103069

    VKM 16002

    RENAULT

    7420739751

    VKMCV 53015

    XE TẢI RENAULT

    636415

    VKM 25212

    Ô TÔ

    636725

    VKM 15216

    Ô TÔ

    5636738

    VKM 15202

    Ô TÔ

    1340534

    VKM 35009

    Ô TÔ

    081820

    VKM 13300

    XE PEUGEOT

    082969

    VKM 13214

    XE PEUGEOT

    068109243

    VKM 11010

    GHẾ

    026109243C

    VKM 11000

    VOLKSWAGEN

    3287778

    VKM 16110

    VOLVO

    3343741

    VKM 16101

    VOLVO

    636566

    VKM 15121

    XE CHEVROLET

    5636429

    VKM 15402

    XE CHEVROLET

    12810-82003

    VKM 76202

    XE CHEVROLET

    1040678

    VKM 14107

    XE FORD

    6177882

    VKM 14103

    XE FORD

    6635942

    VKM 24210

    XE FORD

    532047710

    VKM 34701

    XE FORD

    534030810

    VKM 34700

    XE FORD

    1088100

    VKM 34004

    XE FORD

    1089679

    VKM 34005

    XE FORD

    532047010

    VKM 34030

    XE FORD

    1350587203

    VKM 77401

    DAIHATSU

    14510P30003

    VKM 73201

    HONDA

    B63012700D

    VKM 74200

    MAZDA

    FE1H-12-700A

    VKM 74600

    MAZDA

    FE1H-12-730A

    VKM 84600

    MAZDA

    FP01-12-700A

    VKM 74006

    MAZDA

    FS01-12-700A/B

    VKM 74002

    MAZDA

    FS01-12-730A

    VKM 84000

    MAZDA

    LFG1-15-980B

    VKM64002

    MAZDA

    1307001M00

    VKM 72000

    NISSAN

    1307016A01

    VKM 72300

    NISSAN

    1307754A00

    VKM 82302

    NISSAN

    12810-53801

    VKM 76200

    SUZUKI

    12810-71C02

    VKM 76001

    SUZUKI

    12810-73002

    VKM 76103

    SUZUKI

    12810-86501

    VKM 76203

    SUZUKI

    12810A-81400

    VKM 76102

    SUZUKI

    1350564011

    VKM 71100

    TOYOTA

    90530123

    VKM 15214

    DAEWOO

    96350526

    VKM8

    DAEWOO

    5094008601

    VKM7

    DAEWOO

    93202400

    VKM 70001

    DAEWOO

    24410-21014

    VKM 75100

    HYUNDAI

    24410-22000

    VKM 75006

    HYUNDAI

    24810-26020

    VKM 85145

    HYUNDAI

    0K900-12-700

    VKM 74001

    KIA

    0K937-12-700A

    VKM 74201

    KIA

    OK955-12-730

    VKM 84601

    KIA

    B66012730C

    VKM 84201

    KIA

    Câu hỏi thường gặp

    1. Nguyên nhân chính gây ra hỏng hóc puli căng

    Hao mòn: Sử dụng lâu dài sẽ gây hao mòn bề mặt puli căng, ảnh hưởng đến hiệu quả căng.

    Vật liệu bị mỏi: Ròng rọc căng dễ bị gãy do mỏi vật liệu khi chịu ứng suất tần số cao trong thời gian dài.

    Lắp đặt kém: Phương pháp lắp đặt sai hoặc cố định lỏng lẻo có thể khiến ròng rọc căng không hoạt động bình thường.

    Bôi trơn kém (vòng bi): Việc bôi trơn không đúng cách sẽ làm tăng ma sát và tăng tốc độ mài mòn.

    Tác động của nhiệt độ cao: Hoạt động lâu dài trong môi trường nhiệt độ cao có thể khiến hiệu suất của vật liệu căng bị giảm sút hoặc thậm chí hỏng.

    2. Cấu trúc cơ khí chính của puli căng:

    Đùm: Phần trung tâm của puli căng, dùng để kết nối với trục hoặc giá đỡ trong hệ thống truyền động.

    Con lăn căng: Thường là bộ phận làm việc chính của puli căng, tiếp xúc với dây đai hoặc xích truyền động, tạo ra lực căng thích hợp.

    Vòng bi: Được sử dụng để hỗ trợ con lăn căng để đảm bảo nó có thể quay tự do và giảm tổn thất ma sát. (Thành phần cốt lõi)

    Cơ chế căng: Kiểm soát vị trí của con lăn bánh xe căng để điều chỉnh lực căng, thường bao gồm lò xo căng hoặc xi lanh thủy lực. (Thành phần chức năng)

    Giá đỡ: Dùng để cố định toàn bộ cụm bánh xe căng vào các bộ phận khác của hệ thống truyền động.

    3: Sản phẩm chính của bạn là gì?

    Nhà máy TP tự hào cung cấp Vòng bi ô tô và các giải pháp chất lượng, Vòng bi TP được sử dụng rộng rãi trong nhiều loại Xe ô tô chở khách, Xe bán tải, Xe buýt, Xe tải hạng trung và hạng nặng, Xe nông trại cho cả thị trường OEM và thị trường phụ tùng thay thế, Thương hiệu riêng của chúng tôi "TP" tập trung vào Giá đỡ trung tâm trục truyền động, Bộ phận trục & Vòng bi bánh xe, Vòng bi nhả ly hợp & Ly hợp thủy lực, Ròng rọc & Bộ căng, chúng tôi cũng có Dòng sản phẩm xe kéo, vòng bi công nghiệp phụ tùng ô tô, v.v.

    4: Sản phẩm TP được bảo hành như thế nào?

    Trải nghiệm không phải lo lắng với chế độ bảo hành sản phẩm TP của chúng tôi: 30.000km hoặc 12 tháng kể từ ngày giao hàng, tùy theo điều kiện nào đến sớm hơn. Hãy liên hệ với chúng tôi để tìm hiểu thêm về cam kết của chúng tôi. Có bảo hành hay không, văn hóa công ty của chúng tôi là giải quyết mọi vấn đề của khách hàng để làm hài lòng mọi người.

    5: Sản phẩm của bạn có hỗ trợ tùy chỉnh không? Tôi có thể đặt logo của mình lên sản phẩm không? Bao bì của sản phẩm như thế nào?

    Đội ngũ chuyên gia của TP được trang bị để xử lý các yêu cầu tùy chỉnh phức tạp. Liên hệ với chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi có thể biến ý tưởng của bạn thành hiện thực.

    Bao bì TP được thiết kế để chịu được sự khắc nghiệt của quá trình vận chuyển, đảm bảo sản phẩm đến nơi trong tình trạng hoàn hảo. Hãy hỏi chúng tôi về các giải pháp đóng gói của chúng tôi.

    6: Thời gian giao hàng thường là bao lâu?

    Tại Trans-Power, đối với mẫu, thời gian giao hàng là khoảng 7 ngàyNếu chúng tôi có hàng, chúng tôi có thể gửi cho bạn ngay.

    Thông thường, thời gian giao hàng là 25-35 ngày sau khi nhận được khoản thanh toán đặt cọc.

    Mong đợi thời gian giao hàng nhanh chóng theo nhu cầu của bạn, chúng ta hãy thảo luận về thông số kỹ thuật của sản phẩm để có mốc thời gian chính xác.

    7: Bạn chấp nhận những phương thức thanh toán nào?

    Easy and secure payment methods available, from bank transfers to third-party payment platform, we've got you covered. Please send email to info@tp-sh.com for more detailed information. The most commonly used payment terms are T/T, L/C, D/P, D/A, OA, etc.

    8Làm thế nào để kiểm soát chất lượng?

    Kiểm soát hệ thống chất lượng, tất cả các sản phẩm đều tuân thủ các tiêu chuẩn hệ thống. Tất cả các sản phẩm TP đều được kiểm tra và xác minh đầy đủ trước khi giao hàng để đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất và tiêu chuẩn độ bền.

    9Tôi có thể mua mẫu để thử nghiệm trước khi mua chính thức không?

    Chắc chắn rồi, chúng tôi rất vui khi được gửi cho bạn một mẫu sản phẩm của chúng tôi, đây là cách hoàn hảo để trải nghiệm sản phẩm TP. Hãy điền vào mẫu yêu cầu của chúng tôi để bắt đầu.

    10: Bạn là nhà sản xuất hay công ty thương mại?

    TP là công ty sản xuất và kinh doanh vòng bi với nhà máy riêng, chúng tôi đã hoạt động trong lĩnh vực này hơn 25 năm. TP chủ yếu tập trung vào các sản phẩm chất lượng cao và quản lý chuỗi cung ứng tuyệt vời.


  • Trước:
  • Kế tiếp: